TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
– Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN: 3223–2000
– Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT, PART6-AW2
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
– EM-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon, Silic thấp, hàm lượng Mangan tương đối cao tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn với nền kim loại tốt, có thể kết hợp với nhiều loại thuốc hàn khác nhau tạo ra những mối hàn có chỉ tiêu cơ lý tương đối cao theo mong muốn.
– EM-12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết kéo bóng, điều đó làm cho quá trình bảo quản và tiếp xúc điện khi hàn rất ổn định.
– EM-12 được hàn theo công nghệ tự động hồ quang chìm dưới lớp thuốc bảo vệ tạo ra mối hàn ổn định, đường hàn nhuyễn sáng. Tuỳ theo chủng loại thuốc hàn mà tiêu biểu là hai loại CM143 (F7A2 ) và CM185 (F7A0) mà chỉ tiêu cơ lý đạt được như bảng dưới.
– EM-12 thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon thấp và hợp kim trung bình như Bồn áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng nặng, các kết cấu dân dụng, cầu đường, ô tô, tàu thuyền…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Nguyên tố | C | Mn | Si | P | S |
Trị số | 0.10 ~ 0.12 | 0.80 ~ 1.25 | 0.10 max | 0.025 max | 0.025 max |
KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC&DC):
Đường kính (mm) | Ø2.0 | Ø2.4 | Ø3.2 | Ø4.0 | Ø5.0 |
Dòng điện hàn (A) | 300~350 | 350~400 | 420~460 | 480~520 | 550~610 |
Điện áp hàn ( V ) | 26~28 | 27~29 | 28~30 | 28~30 | 28~30 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Cấp mối hàn | Độ bền chảy N/mm2 | Độ bền kéo N/mm2 | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập ( J ) |
EM12-CM143 (F6A2) | 400 ( min ) | 510 (min) | 22 ( min ) | 50(min)/ -29OC |
EM12-CM185 (F7A0) | 400 ( min ) | 510 (min) | 22 ( min ) | 50(min)/ -29OC |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
– Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
– Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật hàn, quét sạch vùng hàn để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
– Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng hàn chắc chắn, không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
– Khi dây và thuốc hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé, không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi hàn.
– Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.